Skip to product information
1 of 1

cau mày

cau mày: BONGDATV

cau mày: BONGDATV

Regular price VND 17.835
Regular price Sale price VND 17.835
Sale Sold out

daftar

cau mày: Nghĩa của từ Cau mày - Từ điển Việt - Anh - Soha Tra Từ,Có nên căng chỉ cau mày hay nên tiêm xóa nhăn do cau mày?,cau mày in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe,cau mày - Wiktionary tiếng Việt,
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413. Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline: 0942 079 358 Email: [email protected]. Nghĩa của từ Cau mày - Từ điển Việt - Anh: frown.
Cau mày là nhíu hàng lông mày ở phía trên mắt của con người, có thể nhấn mạnh, tỏ ra bực tức hoặc biểu lộ tình cảm. Ví dụ. 1. Cô cau mày khi nhìn thấy điểm kiểm tra của mình. She frowned when she saw her test score. 2. Sếp cau mày với nhân viên thường xuyên đi làm muộn. The boss frowned at the employee who was consistently late to work. Ghi chú.
Vì do tác động nhíu mày và cau mày nên nếp nhăn đã in sâu và hình thành rõ hơn. Chính vì những đường ở dọc giữa mày này làm cho gương mặt kém sắc ...
Phép dịch "cau mày" thành Tiếng Anh. frown, gather one's eyebrows, lour là các bản dịch hàng đầu của "cau mày" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Bà chỉ vào lịch trình trận đấu và quay sang Miranda với một cái cau mày lo lắng. ↔ She pointed to the game schedule and turned to Miranda with a worried ...
View full details